STT
|
Số hiệu
|
Trích yếu nội dung
|
Nơi ban hành
|
Ngày ban hành
|
Ngày hiệu lực
|
Tình trạng
|
LUẬT
|
1
|
72/2020/QH14
|
Luật bảo vệ môi trường 2020
|
Quốc Hội
|
17/11/2020
|
01/01/2022
|
Chưa có hiệu lực
|
2
|
55/2014/QH13
|
Luật bảo vệ môi trường 2014
|
Quốc hội
|
23/06/2014
|
01/01/2015
|
Còn hiệu lực đến ngày 31/12/2021
|
3
|
50/2014/QH13
|
Luật xây dựng 2014
|
Quốc hội
|
18/06/2014
|
01/01/2015
|
Còn hiệu lực
|
4
|
17/2012/QH13
|
Luật tài nguyên nước 2012
|
Quốc hội
|
21/06/2012
|
01/01/2013
|
Còn hiệu lực
|
5
|
43/2013/QH13
|
Luật đấu thầu 2013
|
Quốc hội
|
26/11/2013
|
01/07/2014
|
Còn hiệu lực
|
NGHỊ ĐỊNH
|
1
|
06/2021/NĐ-CP
|
Hướng dẫn về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
|
Chính phủ
|
26/01/2021
|
26/01/2021
|
Còn hiệu lực
|
2
|
15/2021/NĐ-CP
|
Hướng dẫn một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Chính phủ
|
03/03/2021
|
03/03/2021
|
Còn hiệu lực
|
3
|
60/2016/NĐ-CP
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Chính phủ
|
01/07/2016
|
01/07/2016
|
Còn hiệu lực
|
4
|
40/2019/NĐ-CP
|
Sửa đổi các nghị định hướng dẫn luật bảo vệ môi trường
|
Chính phủ
|
13/05/2019
|
01/07/2019
|
Còn hiệu lực
|
5
|
18/2015/NĐ-CP
|
Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Chính phủ
|
14/02/2015
|
01/04/2015
|
Còn hiệu lực
|
6
|
36/2020/NĐ-CP
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản
|
Chính phủ
|
24/03/2020
|
10/05/2020
|
Còn hiệu lực
|
7
|
38/2015/NĐ-CP
|
Về quản lý chất thải và phế liệu
|
Chính phủ
|
24/04/2015
|
15/06/2015
|
Còn hiệu lực
|
8
|
63/2014/NĐ-CP
|
Hướng dẫn luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
|
Chính phủ
|
26/06/2014
|
15/08/2014
|
Còn hiệu lực
|
9
|
80/2014/NĐ-CP
|
Nghị định 80/2014/nđ-cp về thoát nước và xử lý nước thải
|
Chính phủ
|
06/08/2014
|
01/01/2015
|
Còn hiệu lực
|
10
|
113/2017/NĐ-CP
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất
|
Chính phủ
|
09/10/2017
|
25/11/2017
|
Còn hiệu lực
|
11
|
37/2015/NĐ-CP
|
Hướng dẫn về hợp đồng xây dựng
|
Chính phủ
|
22/04/2015
|
15/06/2015
|
Còn hiệu lực
|
12
|
136/2018/NĐ-CP
|
Sửa đổi nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
Chính phủ
|
05/10/2018
|
05/10/2018
|
Còn hiệu lực
|
13
|
155/2016/NĐ-CP
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Chính phủ
|
18/11/2016
|
01/02/2017
|
Còn hiệu lực
|
14
|
201/2013/NĐ-CP
|
Hướng dẫn luật tài nguyên nước
|
Chính phủ
|
27/11/2013
|
01/02/2014
|
Còn hiệu lực
|
15
|
100/2018/NĐ-CP
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ xây dựng
|
Chính phủ
|
16/07/2018
|
15/09/2018
|
Còn hiệu lực
|
THÔNG TƯ
|
1
|
06/2021/TT-BXD
|
Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do bộ trưởng bộ xây dựng ban hành
|
Bộ Xây dựng
|
30/06/2021
|
15/08/2021
|
Còn hiệu lực
|
2
|
04/2015/TT-BXD
|
Hướng dẫn thi hành nghị định 80/2014/nđ-cp về thoát nước và xử lý nước thải
|
Bộ Xây dựng
|
03/04/2015
|
19/05/2015
|
Còn hiệu lực
|
3
|
30/2016/TT-BXD
|
Hướng dẫn hợp đồng thiết kế - cung cấp thiết bị công nghệ và thi công xây dựng công trình
|
Bộ Xây dựng
|
30/12/2016
|
20/02/2017
|
Còn hiệu lực
|
4
|
14/2016/TT-BKHĐT
|
Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu dịch vụ phi tư vấn do bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
29/09/2016
|
01/12/2016
|
Còn hiệu lực
|
5
|
11/2015/TT-BKHĐT
|
Quy định chi tiết việc lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh do bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
27/10/2015
|
22/12/2015
|
Còn hiệu lực
|
6
|
01/2015/TT-BKHĐT
|
Quy định chi tiết lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn do bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14/02/2015
|
15/04/2015
|
Còn hiệu lực
|
7
|
03/2015/TT-BKHĐT
|
Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp do bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
06/05/2015
|
01/07/2015
|
Còn hiệu lực
|
8
|
04/2017/TT-BKHĐT
|
Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia do bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15/11/2017
|
01/03/2018
|
Còn hiệu lực
|
9
|
05/2015/TT-BKHĐT
|
Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa do bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16/06/2015
|
01/08/2015
|
Còn hiệu lực
|
10
|
11/2019/TT-BKHĐT
|
Quy định về việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả do bộ trưởng bộ kế hoạch và đầu tư ban hành
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16/12/2019
|
01/02/2020
|
Còn hiệu lực
|
11
|
172/2016/TT-BTC
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng do bộ trưởng bộ tài chính ban hành
|
Bộ Tài chính
|
27/10/2016
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
12
|
270/2016/TT-BTC
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do cơ quan trung ương thực hiện của bộ trưởng bộ tài chính ban hành
|
Bộ Tài chính
|
14/11/2016
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
13
|
56/2018/TT-BTC
|
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do bộ trưởng bộ tài chính ban hành
|
Bộ Tài chính
|
25/06/2018
|
10/08/2018
|
Còn hiệu lực
|
14
|
209/2016/TT-BTC
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở do bộ trưởng bộ tài chính ban hành
|
Bộ Tài chính
|
10/11/2016
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
15
|
210/2016/TT-BTC
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng do bộ trưởng bộ tài chính ban hành
|
Bộ Tài chính
|
10/11/2016
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
16
|
240/2016/TT-BTC
|
Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập do bộ trưởng bộ tài chính ban hành
|
Bộ Tài chính
|
11/11/2016
|
01/01/2017
|
Còn hiệu lực
|
17
|
35/2015/TT-BTNMT
|
Về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do bộ trường bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30/06/2015
|
17/08/2015
|
Còn hiệu lực
|
18
|
76/2017/TT-BTNMT
|
Về quy định đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ do bộ trưởng bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
29/12/2017
|
01/03/2018
|
Còn hiệu lực
|
19
|
56/2014/TT-BTNMT
|
Quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước do bộ trưởng bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
24/09/2014
|
10/11/2014
|
Còn hiệu lực
|
20
|
47/2017/TT-BTNMT
|
Quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước do bộ trưởng bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
07/11/2017
|
22/12/2017
|
Còn hiệu lực
|
21
|
43/2015/TT-BTNMT
|
Về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường do bộ trưởng bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
29/09/2015
|
01/12/2015
|
Còn hiệu lực
|
22
|
36/2015/TT-BTNMT
|
Về quản lý chất thải nguy hại do bộ trưởng bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30/06/2015
|
01/09/2015
|
Còn hiệu lực
|
23
|
24/2017/TT-BTNMT
|
Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do bộ trưởng bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
01/09/2017
|
15/10/2017
|
Còn hiệu lực
|
24
|
25/2019/TT-BTNMT
|
Hướng dẫn nghị định 40/2019/nđ-cp sửa đổi nghị định hướng dẫn luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
31/12/2019
|
15/02/2020
|
Còn hiệu lực
|
25
|
31/2016/TT-BTNMT
|
Về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ do bộ trưởng bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
14/10/2016
|
01/12/2016
|
Còn hiệu lực
|
26
|
27/2014/TT-BTNMT
|
Về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước do bộ trưởng bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30/05/2014
|
15/07/2014
|
Còn hiệu lực
|
27
|
31/2018/TT-BTNMT
|
Về nội dung, biểu mẫu báo cáo tài nguyên nước do bộ trưởng bộ tài nguyên và môi trường ban hành
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
26/12/2018
|
10/02/2019
|
Còn hiệu lực
|
QUY CHUẨN VIỆT NAM
|
1
|
QCVN 01- 1:2018/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt do bộ trưởng bộ y tế ban hành
|
Bộ Y tế
|
14/12/2018
|
15/06/2019
|
Còn hiệu lực (thay thế QCVN 01:2009/BYT và QCVN 02:2009/BYT)
|
2
|
QCVN 01:2021/BXD
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
19/05/2021
|
05/07/2021
|
Còn hiệu lực
|
3
|
QCVN 26:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16/12/2010
|
15/02/2011
|
Còn hiệu lực
|
4
|
QCVN 27:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Còn hiệu lực
|
5
|
QCVN 28:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16/12/2010
|
15/02/2011
|
Còn hiệu lực
|
6
|
QCVN 29:2010/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16/12/2010
|
15/02/2011
|
Còn hiệu lực
|
7
|
QCVN 06-2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
07/10/2009
|
01/01/2010
|
Còn hiệu lực
|
8
|
QCVN 05:2013/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
25/10/2013
|
01/01/2014
|
Còn hiệu lực
|
9
|
QCVN 50:2013/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
25/10/2013
|
01/01/2014
|
Còn hiệu lực
|
10
|
QCVN 51:2013/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
25/10/2013
|
01/01/2014
|
Còn hiệu lực
|
11
|
QCVN 52:2013/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
25/10/2013
|
01/01/2014
|
Còn hiệu lực
|
12
|
QCVN 19: 2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16/11/2009
|
01/01/2010
|
Còn hiệu lực
|
13
|
QCVN 20: 2009/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
16/11/2009
|
01/01/2010
|
Còn hiệu lực
|
14
|
QCVN 03-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
21/12/2015
|
01/03/2016
|
Còn hiệu lực
|
15
|
QCVN 08-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
21/12/2015
|
01/03/2016
|
Còn hiệu lực
|
16
|
QCVN 40:2011/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
28/12/2011
|
15/02/2012
|
Còn hiệu lực
|
17
|
QCVN 24:2016/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc
|
Bộ Y tế
|
30/6/2016
|
01/12/2016
|
Còn hiệu lực
|
18
|
QCVN 11-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
31/12/2015
|
01/03/2016
|
Còn hiệu lực
|
19
|
QCVN 01-MT : 2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
31/03/2015
|
01/06/2015
|
Còn hiệu lực
|
20
|
QCVN 14:2008/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
31/12/2008
|
08/02/2009
|
Còn hiệu lực
|
21
|
QCVN 13-MT : 2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
31/03/2015
|
01/06/2015
|
Còn hiệu lực
|
22
|
QCVN 09-MT:2015/BTNMT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
21/12/2015
|
01/03/2016
|
Còn hiệu lực
|
23
|
TCVN_7957-2008
|
Thoát nước – Mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu chuẩn thiết kế
|
|
2008
|
|
Còn hiệu lực
|
24
|
QCVN 02 : 2019/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc
|
Bộ Y tế
|
21/03/2019
|
22/09/2019
|
Còn hiệu lực
|
25
|
QCVN 03: 2019/BYT
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc
|
Bộ Y tế
|
10/06/2019
|
09/12/2019
|
Còn hiệu lực
|